Hướng dẫn sử dụng

Hướng dẫn kê khai thủ tục 630 xét duyệt chế độ ốm đau, thai sản và dưỡng sức, phục hồi sức khỏe (Chi)

Thủ tục 630 là thủ tục giải quyết trợ cấp ốm đau, thai sản và dưỡng sức, phục hồi sức khỏe cho người lao động trong đơn vị. Theo quyết định 166 của BHXH Việt Nam, các thủ tục chi bao gồm thủ tục 630 cập nhật từ biểu mẫu C70a-HD sang 01B-HSB từ ngày 01/08/2019. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết kê khai thủ tục 630 cho đơn vị trên bảo hiểm xã hội điện tử CyberCare.

Lưu ý, hiện tại, theo chuẩn kết nối điện tử do Trung tâm CNTT-BHXH Việt Nam ban hành thì các thủ tục sẽ chỉ có tờ khai, không có file đính kèm. Do vậy, đơn vị có nhu cầu gửi các file đính kèm thì vui lòng liên hệ trực tiếp tới Cán bộ BHXH phụ trách của đơn vị để được hướng dẫn (quy định chung áp dụng cho tất cả các Phần mềm kê khai BHXH).

Cách tạo mới thủ tục 630 trên hệ thống CyberCare

Bước 1: Sau khi đăng nhập tài khoản vào hệ thống, trên thanh công cụ, chọn menu Thủ tục, hệ thống đi đến trang Quản lý thủ tục

Bước 2: Tại màn hình Quản lý thủ tục, thực hiện tìm kiếm thủ tục

Lưu ý, có thể tìm kiếm bằng cách nhập mã – tên thủ tục, ví dụ nhập “630” → nhấn icon Tìm kiếm hoặc Lựa chọn trong Droplist Thu/Số thẻ/Chính sách để lọc thủ tục theo nghiệp vụ.

Bước 3: Nhấn icon Thêm mới dưới Mã thủ tục

Bước 4: Hệ thống đi đến màn hình tạo mới thủ tục 630

Hướng dẫn kê khai thủ tục 630

Bước 1: Chọn số đợt, số kỳ kê khai → Nhập thông tin tài khoản ngân hàng của đơn vị nếu người lao động nhận trợ cấp qua đơn vị

Bước 2: Tìm kiếm và tích chọn người lao động cần kê khai.

Có 2 cách để tìm kiếm người lao động cần kê khai:

  • Cách 1: Gõ tên hoặc mã người lao động tại ô Text tìm kiếm →  nhấn icon Tìm kiếm
  • Cách 2: Lọc theo trạng thái người lao động: Hoạt động/Thai sản/Nghỉ ốm/Nghỉ việc → chọn người lao động cần lập mẫu

Bước 3: Chọn mở Tab Phần 1, hoặc Phần 2 

  • Tab Phần 1: Dùng để lập danh sách đề nghị hưởng chế độ mới phát sinh
  • Tab Phần 2: Dùng để lập danh sách đề nghị điều chỉnh số đã được duyệt 

Bước 4: Nhấn chọn chế độ cần lập danh sách, gồm 3 chế độ là ốm đau, thai sản, dưỡng sức  → Đưa chuột đến “Chọn loại ” để chọn loại chế độ

Bước 5: Nhập các thông tin bắt buộc trên danh sách của từng người lao động

Bước 6: Nhấn “Ký và gửi BH” để thực hiện ký số và gửi hồ sơ bằng phương thức giao dịch điện tử lên cổng giao dịch điện tử bảo hiểm xã hội.

Hoặc có các tác vụ sau:

  • Nhấn “ Lưu tạm” để lưu tạm hồ sơ;
  • Nhấn “Lưu” để lưu hồ sơ;
  • Nhấn “Trình ký” để trình lên người có vai trò ký số
  • Nhấn “Trở lại” để hủy bỏ hành động thêm mới.

Bước 6 này thực hiện cho tất cả các Tab Phần 1, Phần 2

Lưu ý, nếu cần xóa người lao động trên danh sách lao động đã lập mẫu thực hiện như sau: Tích chọn người lao động → click nút Xóa. 

Để xem biểu mẫu 01B-HSB của danh sách người lao động →  nhấn nút “Xem mẫu” → Hệ thống hiển thị biểu mẫu.

Mô tả các cột trong tờ khai

STT Tên trường Bắt buộc Mô tả Ghi chú
Thông tin chung
1.        Đợt xét duyệt Bắt buộc Chọn đợt từ 1- 99  
2.        Kỳ kê khai Bắt buộc Chọn tháng và năm  
3.        Số tài khoản   Số tài khoản của đơn vị  
4.        Mở tại   Nhập tên ngân hàng mở tài khoản  
5.        Chi nhánh   Chi nhánh của ngân hàng  
Thông tin người lao động
6. Họ và tên BẮT BUỘC Ghi đầy đủ họ tên của người lao động   
7. Mã số BHXH BẮT BUỘC Ghi số sổ BHXH hoặc số định danh của người lao động trong đơn vị đề nghị giải quyết trợ cấp BHXH.  
8.    Từ ngày BẮT BUỘC Ngày/Tháng/Năm Ghi ngày/tháng/năm đầu tiên người lao động thực tế nghỉ việc hưởng chế độ theo quy định.
9.  Đến ngày BẮT BUỘC Ngày/Tháng/Năm Ghi ngày/tháng/năm cuối cùng người lao động thực tế nghỉ hưởng chế độ theo quy định.
10. Tổng số BẮT BUỘC Tổng số ngày thực tế người lao động nghỉ việc trong kỳ đề nghị giải quyết.  
11.   Hình thức nhận   BHXH thực hiện chi trảChi trả qua ATMĐại diện chi thực hiện chi trả  
12.   Mã ngân hàng   Mã ngân hàng   
13.   Tên chủ tài khoản   Tên chủ tài khoản ngân hàng Khi chọn hình thức nhận là chi trả qua ATM thì hiển thị mặc định là tên người lao động. Cho phép sửa.
14.   Số tài khoản   Số tài khoản ngân hàng   
15.   Ghi chú   Nhập thông tin như BHXH hướng dẫn lập mẫu  
16.   Số CMND BẮT BUỘC Số chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân  
17.   Điều kiện làm việc BẮT BUỘC Ngày/Tháng/Năm Ghi ngày/tháng/năm đầu tiên người lao động thực tế nghỉ việc hưởng chế độ theo quy định.
18.   Nghỉ dưỡng thai BẮT BUỘC Trống: không nghỉ dưỡng thaiTích:  nghỉ dưỡng thai  
19.   Mã tuyến bệnh viện BẮT BUỘC Chọn danh mục mã tuyến bệnh viện  
20.   Mã bệnh dài ngày   Chọn danh mục mã bệnh dài ngày  
21.   Tên bệnh   Trường hợp chọn mã bệnh dài ngày thì hệ thống hiển thị tên bệnh tương ứngTrường hợp không chọn mã bệnh dài ngày thì nhập tên bệnh  
22.   Ngày sinh con   Ngày/ tháng /năm  
23.   Mã thẻ BHYT của con   Mã thẻ BHYT của con   
24.   Số con   Số con  
25.   Ngày nghỉ tuần của đơn vị   Chọn trong danh sách  
26.   Mã nhân viên   Lấy từ thông tin người lao động. cho phép chỉnh sửa  
27.   Đợt duyệt bổ sung   Chỉ dành cho phương án điều chỉnh đợt đã giải quyết.Điền năm , tháng và đợt đã được cơ quan BH giải quyết. ví dụ: 20171102 là đợt 02 của tháng 11 năm 2017
28.   Đợt đã giải quyết BẮT BUỘC yyyyMM + đợt (01 -> 99)(Loại đề nghị Điều chỉnh) Nhập thông tin theo định dạng yyyyMMxx trong đó: yyyy: năm MM: thángxx: số đợt đã được giải quyết
29.   Từ ngày đã giải quyết BẮT BUỘC dd/MM/yyyy(Loại đề nghị Điều chỉnh) Từ ngày đã giải quyết là ngày mà BHXH trả về kết quả chấp nhận
30.   Lý do đề nghị điều chỉnh   Nhập lý do đề nghị điều chỉnh  
31.   Chỉ tiêu xác định điều kiện mức hưởng   Nhập thông tin như BHXH hướng dẫn lập mẫu  
32.   Số serial của chứng từ   Số serial chứng từ  
33. Phí giám định y khoa   Phí giám định y khoa  
34. Từ ngày đơn vị   Ngày/Tháng/Năm Từ ngày đơn vị là ngày đơn vị đề nghị cho lao động nghỉ hưởng chế độ BHXH
35.   Ngày đi làm thực tế   Ngày/Tháng/Năm đi làm thực tế  
36.   Điều kiện khi khám thai   Thai bình thườngThai có bệnh lý không bình thườngXa cơ sở y tế  
37.   Tuổi thai (Số tuần)   Tuổi thai  
38.   Nghỉ dưỡng thai   Trống: không nghỉ dưỡng thaiCó nghỉ dưỡng thai  
39.   Mang thai hộ   Trống: Không mang thai hộ và không nhờ mang thai hộ; Mang thai hộ; Nhờ mang thai hộ.  
40.   Biện pháp tránh thai   Tránh thaiTriệt sản  
41.   Phẫu thuật hoặc thai dưới 32 tuần   Trống: Sinh con bình thườngTích chọn:  Sinh con phải phẫu thuật hoặc dưới 32 tuần  
42.   Điều kiện sinh con   Trống: điều kiện bình thường01: Làm việc theo chế độ 3 ca02: Làm việc thường xuyên ở nơi có phụ cấp KV > 0.703: Nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm04: Người tàn tật, suy giảm >= 21% khả năng lao động05: Nữ quân nhân, nữ công an nhân dân  
43.   Ngày sinh con   Ngày/Tháng/Năm sinh con  
44. Mã số BHXH của mẹ   Mã số BHXH của mẹTrường hợp Mẹ chết, Nam hưởng 1 lần  
45. Mã thẻ BHYT của mẹ   Mã thẻ BHYT của mẹTrường hợp Mẹ chết, Nam hưởng 1 lần  
46. Số CMND của mẹ   Số CMND của mẹ  
47. Số BHXH của người nuôi dưỡng   Số BHXH của người nuôi dưỡng (trường hợp mẹ chết)  
48. Ngày nhận nuôi con   Ngày/Tháng/Năm nhận nuôi con  
49. Cha nghỉ chăm con   Trống: Không nghỉ ở nhà chăm conTích : Nghỉ ở nhà chăm con  
50. Ngày kết luận   Ngày/Tháng/Năm mẹ được kết luận không còn đủ sức khỏe chăm con  
51. Ngày mẹ chết   Ngày/Tháng/Năm mẹ chết  
52. Ngày con chết   Ngày/Tháng/Năm con chết  
53. Ngày trở lại làm việc   Ngày/Tháng/Năm Ngày trở lại làm việc sau ốm đau, thai sản
54. Ngày giám định   Ngày giám định  
55. Tỷ lệ suy giảm (%)   Tỷ lệ suy giảm (%)